147 CC
-
-
2.4 lít/100 km








Mẫu xe Suzuki Raider Fi sở hữu sức mạnh của khối động cơ 150cc, DOHC, 4 thì, 4 van, dung tích 147,3 cc và hộp số 6 cấp.
Động cơ tạo ra công suất tối đa là 18,2 mã lực tại vòng tua máy 10.000 vòng/phút và mô-men xoắn đạt cực đại 13,8 Nm tại vòng tua máy 8.500 vòng/phút. Tốc độ tối đa ghi nhận trên xe Raider 2022 là 142 km/h.
| Màu sắc | 2023 – Đặc biệt – Đỏ đen, 2023 – Đặc biệt – Xám đen, 2023 – Đặc biệt – Xanh đen, 2023 – Nâu đen, 2023 – Tiêu chuẩn – Nâu đen, 2023 – Tiêu chuẩn – Trắng đỏ đen, 2023 – Tiêu chuẩn – Xanh đen, 2023 – Trắng đỏ đen, 2023 – Xanh đen |
|---|---|
| Loại xe | |
| Phân khối | |
| Xuất xứ | Suzuki Việt Nam |
| Bố trí xi lanh | Xi lanh đơn |
| Chiều cao yên | 765 mm |
| Chính sách | Bảo hành |
| Công suất tối đa | 13.6 kW / 10,000 vòng / phút |
| Đèn trước/đèn sau | LED |
| Dung tích bình xăng | 4 lít |
| Dung tích xy lanh (CC) | 147 CC |
| Giảm xóc sau | Lò xo đơn |
| Giảm xóc trước | Ống lồng |
| Hệ thống khởi động | Điện & Đạp chân |
| Hệ thống làm mát | Dung dịch |
| Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử Fi |
| Hộp số | 6 số |
| Khoảng sáng gầm | 150 mm |
| Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 1960 x 675 x 980 mm |
| Loại động cơ | 4 kỳ, DOHC |
| Loại khung | Underbone |
| Momen xoắn cực đại | 13.8 Nm / 8,500 vòng / phút |
| Phanh sau | Phanh đĩa thủy lực |
| Phanh trước | Phanh đĩa thủy lực |
| Quà tặng | Nón bảo hiểm |
| Tiêu thụ nhiên liệu | 2.4 lít/100 km |
| Trọng lượng | 109 kg |
| Lốp sau | 70/90-17M/C 38P |
| Lốp trước | 80/90-17M/C 44P |