113.7 CC
6.6kW
9.5 Nm
1,69 lít/100km








PG-1 sở hữu khối động cơ 4 kỳ, 2 van, SOHC, xi lanh đơn, 113,7cc, phun xăng điện tử, làm mát bằng không khí. Mức tiêu thụ nhiên chỉ 1.69 lít/ 100km.
Công suất tối đa khối động cơ mang lại có thể đạt 6.6kW tại 7.000 vòng/phút (gần 10 mã lực). Mô men xoắn cực đại đạt 9.5Nm tại 5.500 vòng/ phút.
Yamaha PG-1 mẫu xe số mang phong cách địa hình, giá thành bình dân, dễ dàng sử dụng. Là một mẫu xe được yêu thích nhất năm, PG1 sử dụng khối động cơ 115cc, phun xăng điện tử, tiết kiệm nhiên liệu và bền bỉ, sẵn sàng cùng bạn chinh phục mọi cung đường.
| Bố trí xi lanh | Xi lanh đơn |
|---|---|
| Chiều cao yên | 795 mm |
| Chính sách | Bảo hành |
| Đèn trước/đèn sau | Halogen |
| Dung tích bình xăng | 5.1 lít |
| Dung tích xy lanh (CC) | 113.7 CC |
| Giảm xóc sau | Lò xo đôi |
| Giảm xóc trước | Ống lồng |
| Đường kính và hành trình piston | 50.0 x 57.9 mm |
| Hệ thống khởi động | Điện |
| Hệ thống làm mát | Không khí tự nhiên |
| Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử Fi |
| Hộp số | 4 số |
| Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 1,980 x 805 x 1,050 mm |
| Loại động cơ | 4 kỳ, 2 van, SOHC |
| Loại khung | Backbone |
| Loại ly hợp | Đa đĩa ly tâm tự động loại ướt |
| Loại xe | |
| Lốp sau | 90/ 100-16M/ C 51P (lốp có săm) |
| Lốp trước | 90/ 100-16M/ C 51P (lốp có săm) |
| Phân khối | |
| Phanh sau | Phanh cơ |
| Phanh trước | Phanh đĩa thủy lực |
| Quà tặng | Nón bảo hiểm |
| Trọng lượng | 107 kg |
| Tỷ số nén | 9.3:1 |
| Xuất xứ | Yamaha Việt Nam |
| Công suất tối đa | 6.6kW/ 7,000 vòng/phút |
| Dung tích dầu máy | 0.8 L |
| Hệ thống bôi trơn | Cacte ướt |
| Khoảng sáng gầm | 190 mm |
| Momen xoắn cực đại | 9.5Nm/ 5,500 vòng/ phút |
| Tiêu thụ nhiên liệu | 1,69 lít/100km |