155,1 CC
-
-
2,19 lít/100km
Yamaha Aerox 155 được trang bị động cơ SOHC 4 van 4 thì làm mát bằng dung dịch kết hợp cùng 3 công nghệ tiên tiến. Công suất tối đa lên đến: 11,3 kW tại 8000 vòng/ phút và Mô-men xoắn cực đại đạt: 13,9Nm tại 6500 vòng/ phút.
Tiêu hao nhiêu liệu khoảng 36 km/lit khi di chuyển nội thành và khoảng 40 km/lit khi đi đường dài.
| Màu sắc | ABS – Bạc đen vàng, CBS – Đen bóng, CBS – Đỏ đen xám |
|---|---|
| Loại xe | |
| Phân khối | |
| Xuất xứ | Yamaha Indonesia |
| Bố trí xi lanh | Xi lanh đơn |
| Chiều cao yên | 790 mm |
| Chính sách | Bảo dưỡng |
| Công suất tối đa | 15.15 mã lực /8.000 vòng/phút |
| Cốp xe | 25 lít |
| Đèn trước/đèn sau | LED |
| Dung tích bình xăng | 5,5 lít |
| Dung tích xy lanh (CC) | 155,1 CC |
| Giảm xóc sau | Phuộc nhún lò xo |
| Giảm xóc trước | Phuộc ống lồng |
| Đường kính và hành trình piston | 58 x 58,7 mm |
| Hệ thống khởi động | Điện |
| Hệ thống làm mát | Dung dịch |
| Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử Fi |
| Hộp số | Vô cấp |
| Khoảng sáng gầm | 145 mm |
| Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 1.980 x 700 x 1.150 mm |
| Loại động cơ | 4 kỳ, 4 van, Blue Core, SOHC |
| Loại khung | Backbone |
| Lốp sau | 140/70-14M/C 62P (Lốp không săm) |
| Lốp trước | 110/80-14M/C 53P (Lốp không săm) |
| Momen xoắn cực đại | 13,9 Nm /6.500 vòng/phút |
| Phanh sau | Phanh cơ (đùm), đường kính 130mm |
| Phanh trước | Phanh đĩa thuỷ lực CBS |
| Quà tặng | Nón bảo hiểm |
| Tiêu thụ nhiên liệu | 2,19 lít/100km |
| Trọng lượng | 125 kg |
| Tỷ số nén | 11,6: 1 |