150 CC
-
-
2,29 lít/100km
Xe trang bị hộp số 5 cấp và đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 3, bảo vệ môi trường. Động cơ của xe có kích thước piston là 57,3 x 57,8 mm, với tỉ số nén là 9,5:1. Điều này đồng nghĩa với việc xe có khả năng sinh công suất mạnh mẽ lên đến 12,86 mã lực và mô-men xoắn cực đại đạt 12,73 Nm tại 6.000 vòng/phút, mang đến trải nghiệm bốc và linh hoạt.
Theo đánh giá người dùng, động cơ lộ thiên như này nhìn rất phong trần và hỗ trợ tốt cho khả năng tản nhiệt, giúp động cơ luôn mát, tăng cường tuổi thọ sự dụng.
| Màu sắc | Đen bóng, Đen nhám, Đỏ bóng |
|---|---|
| Phân khối | |
| Xuất xứ | Honda Indonesia |
| Loại xe | |
| Bố trí xi lanh | Xi lanh đơn |
| Chiều cao yên | 773 mm |
| Chính sách | Bảo dưỡng |
| Công suất tối đa | 9,59kW (13,04 PS) / 8.500 rpm |
| Đèn trước/đèn sau | Halogen |
| Dung tích xy lanh (CC) | 150 CC |
| Giảm xóc sau | Lò xo đơn |
| Giảm xóc trước | Ống lồng |
| Đường kính và hành trình piston | 57,3 x 57,8 mm |
| Hệ thống khởi động | Điện & Đạp chân |
| Hệ thống làm mát | Không khí tự nhiên |
| Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử Fi |
| Hộp số | 5 số |
| Khoảng sáng gầm | 156 mm |
| Loại ly hợp | Ướt |
| Lốp sau | 100/90 – 17 M / C 55P |
| Lốp trước | 80/100 – 17 M / C 46P |
| Phanh sau | Phanh tang trống |
| Phanh trước | Phanh đĩa thủy lực |
| Quà tặng | Nón bảo hiểm |
| Trọng lượng | 129 kg |
| Tỷ số nén | 9,5:1 |
| Dung tích bình xăng | 12,2 lít |
| Momen xoắn cực đại | 12,73 Nm (1,30 kgf.m) / 6.000 vòng / phút |
| Tiêu thụ nhiên liệu | 2,29 lít/100km |
| Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 2.056 x 742 x 1.054 mm |
| Loại động cơ | 4 kỳ |
| Loại khung | Ống thép |