286 CC
-
-
3,6 lít/100km
Rebel 300 được trang bị bộ động cơ màu đen nhám cho phép dòng gió đối lưu tản nhiệt tối đa, cho tuổi thọ tốt hơn. Tuy là mẫu xe cổ điển nhưng Honda đã trang bị cho Rebel 300 bộ động cơ PMG-FI, xi lanh đơn, 4 kỳ. Từ đó khiến công suất xe đạt đến 20.3 kW/8,000 vòng/phút, mô men cực đại cũng đạt 25.1 Nm/7,500 vòng/phút. Tăng tốc mạnh mẽ với 27,2 mã lực Rebel cho trải nghiệm khủng khiếp và nước hậu mạnh mẽ, không thích hợp với những ai không quen với dòng xe sức mạnh này.
Cuối cùng là hệ thống ống xả của Honda Rebel 300. Nhờ lợi thế khi sử dụng lốp kích thước lớn Rebel 300 không cần đưa ống xả lên quá cao. Việc bố trí ống xả ngang sẻ giúp ích cho việc gia tốc và xả khí của động cơ Rebel 300 tốt hơn. Nhưng ống xả thiếu ốp bảo vệ nên bạn cũng cần cẩn thận nhé!
| Chiều cao yên | 690mm |
|---|---|
| Chính sách | Bảo hành |
| Công suất tối đa | 26,7 mã lực / 8000 vòng/phút |
| Đèn trước/đèn sau | Halogen |
| Dung tích bình xăng | 11,2 lít |
| Dung tích dầu máy | 1,4 lít / 1,5 lít |
| Dung tích xy lanh (CC) | 286 CC |
| Giảm xóc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
| Giảm xóc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
| Đường kính và hành trình piston | 76 x 63mm |
| Hệ thống khởi động | Điện |
| Hệ thống làm mát | Dung dịch |
| Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
| Hộp số | 6 số |
| Khoảng sáng gầm | 149mm |
| Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 2,190 x 820 x 1,093mm |
| Loại động cơ | 4 kỳ |
| Loại xe | |
| Lốp sau | 150/80-16 |
| Lốp trước | 130/90-16 |
| Màu sắc | Đen, Đỏ |
| Momen xoắn cực đại | 25.1 Nm/7,500 vòng/phút |
| Phân khối | |
| Phanh sau | Phanh đĩa ABS |
| Phanh trước | Phanh đĩa ABS |
| Quà tặng | Nón bảo hiểm |
| Tiêu thụ nhiên liệu | 3,6 lít/100km |
| Trọng lượng | 170 kg |
| Tỷ số nén | 10.7:1 |
| Xuất xứ | Honda Việt Nam |