225,9 CC
20.4 PS
19.93 Nm
2,38 lít/100km
| Màu sắc | 2022 – Indonesia – Trắng đỏ, 2022 – Indonesia – Xám nâu, 2022 – Indonesia – Xanh dương, 2023 – Chính hãng Yamama VN – Bạc, 2023 – Indonesia – Bạc đen, 2023 – Indonesia – Đen bóng, 2023 – Indonesia – Đỏ, 2023 – Yamaha VN – Bạc đen, 2023 – Yamaha VN – Đen bóng, 2025 – Yamaha VN – Bạc đen, 2025 – Yamaha VN – Đen, 2025 – Yamaha VN – Nâu đen |
|---|---|
| Loại xe | |
| Phân khối | |
| Xuất xứ | TVS Indonesia |
| Bố trí xi lanh | Xi lanh đơn |
| Chiều cao yên | 795mm |
| Chính sách | Bảo dưỡng |
| Công suất tối đa | 20.4 PS / 7750 vòng/phút |
| Đèn trước/đèn sau | LED |
| Dung tích bình xăng | 14 lít |
| Dung tích xy lanh (CC) | 225,9 CC |
| Giảm xóc sau | Lò xo đơn |
| Giảm xóc trước | Upside Down |
| Đường kính và hành trình piston | 66 x 66mm |
| Hệ thống bôi trơn | Bể ướt |
| Hệ thống khởi động | Điện |
| Hệ thống làm mát | Dầu |
| Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử Fi |
| Hộp số | 5 số |
| Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 2040 x 805 x 1170mm |
| Loại động cơ | 4 kỳ, SOHC |
| Loại khung | Double Cradle Split Synchro Stiff (DCSSS) |
| Lốp sau | 130/70 – 17 Tubeless |
| Lốp trước | 110/70 -17 Tubeless |
| Momen xoắn cực đại | 19.93 Nm / 3750 vòng/phút |
| Phanh sau | Phanh đĩa thủy lực |
| Phanh trước | Phanh đĩa thủy lực |
| Quà tặng | Nón bảo hiểm |
| Trọng lượng | 160kg |
| Tiêu thụ nhiên liệu | 2,38 lít/100km |