155,1 CC
11,3 kW
14,2 Nm
2,26 lít/100km








NMAX sở hữu khối động cơ BlueCore 155,1cc, 4 van, làm mát bằng dung dịch, vận hành mạnh mẽ, bền bỉ trong mọi điều kiện. Các chi tiết cơ khí được hoàn thiện tỉ mỉ, thiết kế hạn chế ma sát mang lại khả năng vận hành mượt mà, tiết kiệm nhiên liệu. Động cơ NMAX 155 đạt công suất tối đa 11,3 kW/ 8.000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 14,2 Nm/ 6.500 vòng/phút, tiêu thụ 2,26 lít / 100km.
| Màu sắc | TECH MAX – DC21- Bạc đen nhám, TECH MAX – DC21- Đen xám nhám, Tiêu chuẩn – DC21 – Đen, Tiêu chuẩn – DC21 – Trắng, Tiêu chuẩn – DC21 – Xanh dương |
|---|---|
| Loại xe | |
| Phân khối | |
| Xuất xứ | Yamaha Việt Nam |
| Bố trí xi lanh | Xi lanh đơn |
| Chiều cao yên | 770 mm |
| Chính sách | Bảo hành |
| Công suất tối đa | 11,3kW (15,4 PS)/8.000 vòng/phút |
| Cốp xe | TECH MAX: 22,3 lít, Tiêu chuẩn: 24 lít |
| Đèn trước/đèn sau | LED |
| Dung tích bình xăng | 7,1 lít |
| Dung tích xy lanh (CC) | 155,1 CC |
| Giảm xóc sau | TECH MAX: Lò xo trụ đôi có bình dầu, Tiêu chuẩn: Lò xo trụ đôi |
| Giảm xóc trước | Phuộc ống lồng |
| Đường kính và hành trình piston | 58 x 58,7 mm |
| Hệ thống khởi động | Điện |
| Quà tặng | Nón bảo hiểm |
| Hệ thống làm mát | Dung dịch |
| Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử Fi |
| Hộp số | Vô cấp |
| Khoảng sáng gầm | 125 mm |
| Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 1935 x 740 x 1200 mm |
| Loại động cơ | Blue Core, 4 thì, 4 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch |
| Loại khung | Backbone |
| Momen xoắn cực đại | 14,2 N.m/ 6.500 vòng/ phút |
| Lốp sau | 130/70-13 63P Không săm |
| Lốp trước | 110/70-13 48P Không săm |
| Phanh sau | Phanh đĩa ABS |
| Phanh trước | Phanh đĩa ABS |
| Tiêu thụ nhiên liệu | 2,26 lít/100km |
| Trọng lượng | TECH MAX: 135 kg, Tiêu chuẩn: 131 kg |
| Tỷ số nén | 11,6: 1 |